🔍
Search:
NIỀM NỞ
🌟
NIỀM NỞ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
눈치가 빠르고 행동이나 성격이 상냥하고 시원스럽다.
1
NIỀM NỞ:
Tinh ý và hành động hay tính cách thân thiện, dễ chịu.
-
Tính từ
-
1
사람을 대하는 태도가 상냥하고 부드럽다.
1
TỬ TẾ, NIỀM NỞ:
Thái độ đối xử với con người tình cảm và nhẹ nhàng.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
사람을 대하는 태도가 상냥하고 부드러움. 또는 그런 태도.
1
SỰ TỬ TẾ, SỰ NIỀM NỞ:
Thái độ đối xử với con người tình cảm và nhẹ nhàng. Hoặc thái độ như vậy.
-
Phó từ
-
1
사람을 대하는 태도가 상냥하고 부드럽게.
1
MỘT CÁCH TỬ TẾ, MỘT CÁCH NIỀM NỞ:
Thái độ đối xử với con người một cách tình cảm và nhẹ nhàng.
🌟
NIỀM NỞ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
다른 꿍꿍이가 있어서 거짓으로 남의 비위를 맞추려는 성질이 있다.
1.
GIAN TRÁ:
Có tính chất định làm vừa lòng người khác bằng sự giả dối vì có mưu đồ khác.
-
2.
기분이 좋지 않을 정도로 붙임성이 지나치고 과하게 아양을 떠는 성질이 있다.
2.
GIAN MANH, RANH MA, TINH VI:
Có tính chất niềm nở quá mức và làm đỏm một cách quá đáng đến mức khó chịu.
-
Tính từ
-
1.
다른 속셈이 있어 거짓으로 남의 비위를 맞추려는 성질이 있다.
1.
GIAN TRÁ, GIAN XẢO:
Có tính chất định làm vừa lòng người khác bằng sự giả dối do có mưu mô khác.
-
2.
기분이 좋지 않을 정도로 붙임성이 지나치고 과하게 아양을 떠는 성질이 있다.
2.
GIAN MANH, RANH MA, TINH VI:
Có tính chất niềm nở quá mức và làm đỏm một cách quá đáng đến mức khó chịu.
-
Tính từ
-
1.
외모가 친절한 인상이거나 남을 대하는 성격이 너그럽고 상냥하다.
1.
TỬ TẾ, HÒA NHÃ:
Ngoại hình có ấn tượng thân thiện hoặc tính tình khoan dung và niềm nở khi đối xử với người khác.
-
2.
이목구비가 크고 시원하다.
2.
SÁNG LÁNG, SÁNG SỦA:
Tai, mắt, miệng, mũi to và ưa nhìn.
-
Danh từ
-
1.
다른 꿍꿍이가 있어서 거짓으로 남의 비위를 맞추려는 성질.
1.
SỰ GIAN TRÁ:
Tính chất định làm vừa lòng người khác bằng sự giả dối vì có mưu đồ khác.
-
2.
기분이 좋지 않을 정도로 붙임성이 지나치고 과하게 아양을 떠는 성질.
2.
SỰ GIAN MANH, SỰ RANH MA, SỰ TINH VI:
Tính chất niềm nở quá mức và làm đỏm một cách quá đáng đến mức khó chịu.